Các thí sinh thi IELTS đều cần nắm chắc kiến thức về Câu trực tiếp – Câu gián tiếp (Reported Speech). Khi bạn sử dụng câu tường thuật một cách thành thạo thì có thể thuật lại câu nói của ai đó một cách dễ dàng, nhanh chóng và có thể làm thêm sinh động và dễ hiểu. Sử dụng câu tường thuật có thể giúp bạn gây ấn tượng với những giáo viên chấm thi IELTS và đạt được điểm cao hơn.
1. Câu trực tiếp là gì? Câu gián tiếp là gì?
– Câu trực tiếp là câu nói của ai đó được trích dẫn lại nguyên văn và thường được để trong dấu ngoặc kép (“… ”).
Ví dụ : My mother said: “I always want my children to be hair-stylists.” ( Mẹ tôi nói: “Mẹ luôn luôn muốn những người con của bà trở thành những nhà tạo mẫu tóc.” ).
-> Ta thấy trong dấu ngoặc kép là lời nói của mẹ được trích nguyên văn và để trong dấu ngoặc kép.
– Câu gián tiếp (câu tường thuật) là thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp, không dùng dấu ngoặc kép.
Ví dụ: My classmate said: “I will go to the dentist tomorrow.” -> I would go to the dentist tomorrow.
2. Cách chuyển đổi câu
Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp, chúng ta chỉ cần ghép nội dung tường thuật ở phía sau câu nói và hạ động từ của nó xuống một cấp quá khứ, đại từ được chuyển đổi cho phù hợp.
Các thì cơ bản
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Hiện tại đơnS + V(e,es) | Quá khứ đơnS + V(ed) |
Hiện tại tiếp diễnS + am/is/are + V-ing | Quá khứ tiếp diễnS + was/were + V-ing |
Hiện tại hoàn thànhS + have/has + P2 | Quá khứ hoàn thànhS + had + P2 |
Quá khứ đơnS + was/were | Quá khứ hoàn thànhS + had + been |
Quá khứ tiếp diễnWas/were + V-ing | Quá khứ hoàn thành tiếp diễnS + had + been + V-ing |
Tương lai đơn: will, shall | Would/ should |
Tương lai gần: be going to | Was/were going to |
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN QUA ĐIỆN THOẠI:
ĐĂNG KÝ TEST TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH MIỄN PHÍ:
Một số động từ khuyết thiếu
Trực tiếp | Gián tiếp |
can | could |
will | would |
shall | should |
must | had to |
may | might |
Đại từ nhân xưng
Ở câu trực tiếp | Ở câu trần thuật gián tiếp |
I | he/ she |
we | they |
you | they/ I/ he/ she |
me | him/ her |
us | them |
you | them/ me/ him/ her |
Đại từ sở hữu
Ở câu trực tiếp | Ở câu gián tiếp |
my | her/ his |
our | their |
your | them/ my/ his/ her |
mine | his/ hers |
ours | theirs |
yours | theirs/ mine/ his/ hers |
Đại từ chỉ định
– this → that
– these → those
Chuyển đổi trạng từ
Trạng từ ở câu trực tiếp | Trạng từ ở câu gián tiếp | Ví dụ |
this | that | ‘I need this bag.’ She said she needed that bag. |
these | those | ‘I’m eating these apples.’ He said he was eating those apples. |
here | there | ‘I’ll be moving here next year.’ She said she would be moving there next year. |
now | then | ‘We’re in a meeting now.’ They said they were in a meeting then. |
today | that day | ‘I’ll have an exam today.’ She said she would have an exam that day. |
yesterday | the day before the previous day | ‘I went swimming yesterday.’ She said she had gone swimming the day before/ the previous day. |
tomorrow | the day after the next/following day | ‘We’ll wait until tomorrow.’ They said they would wait until the day after/ the following day. |
ago | before/previously | ‘I was in Hue two weeks ago.’ He said he had been in Hue two weeks before. |
next week | the week after the following week | ‘I’ll come and see you next week.’ She said she would come and see you the following week. |
Tường thuật câu hỏi
Câu hỏi Yes/No:
Đối với câu hỏi Yes/No, dùng if hoặc whether ngay sau động từ trần thuật và đổi lại thứ tự của chủ ngữ và động từ/trợ động từ trong câu trực tiếp.
Ví dụ:
- ‘Have you seen the rain?’
→ He asked if/whether I had seen the rain.
(Anh ấy hỏi tôi đã thấy trời mưa chưa) - ‘Will you be home tonight?’
→ She asked her husband if/whether he would be home that night.
(Cô ấy hỏi chồng của mình rằng anh ấy có về nhà tối nay không
Xem thêm cấu trúc câu tường thuật TẠI ĐÂY!
Đăng kí hỗ trợ ngay: TẠI ĐÂY!
Đăng kí kiểm tra trình độ ngay: TẠI ĐÂY!
Hệ thống trường Anh Ngữ RES:
Hotline: 0979.043.610
Website: www.res.edu.vn
Email: [email protected]
Fanpage RES: https://www.facebook.com/LuyenThiIeltsSo1VietNam/
Youtube RES: https://www.youtube.com/channel/UCvPGjjh9HfvrF4UXIVyktDA
——————————————
* Hà Nội
330 Bà Triệu, Q.Hai Bà Trưng
89 Yên Lãng, Q.Đống Đa
29 Nguyễn Xiển, Q.Thanh Xuân
490 Nguyễn Văn Cừ, Q.Long Biên
16A1 Lê Đức Thọ, Mỹ Đình, Q.Nam Từ Liêm
251 Trần Đăng Ninh, Q.Cầu Giấy
445 Giải Phóng, Q.Thanh Xuân
91B Lý Nam Đế, Q.Hoàn Kiếm
Villa 2 BT15 -16 Huyndai, Q.Hà Đông
Park 2, Times City, 459 Minh Khai, Q.Hoàng Mai
* Bắc Ninh
686 Quốc lộ 1A, Đình Bảng, Từ Sơn
312 Trần Hưng Đạo, P.Đại Phúc, TP Bắc Ninh
* Hải Phòng
45 Trần Phú, Q.Ngô Quyền
* Quảng Ninh
118 Cao Thắng, Tổ 3, Khu 5, P.Trần Hưng Đạo, TP.Hạ Long
* Thanh Hóa
561 Bà Triệu, P.Đông Thọ, TP.Thanh Hóa
* Vinh
LK2 03-05 Chung Cư Quang Trung, TP.Vinh, Nghệ An
* Huế
30 Hùng Vương, P.Phú Nhuận
* Đà Nẵng
144 Nguyễn Tri Phương, Q.Thanh Khê
* Buôn Ma Thuột
238-240 Nguyễn Tất Thành, P Tân Lập, TP.Buôn Mê Thuột, Đắk Lắk
* Nha Trang
102 Thống Nhất, P.Vạn Thắng, TP.Nha Trang
* Hồ Chí Minh:
280 Trần Não, Bình An, Q2
131 Cách Mạng Tháng Tám, P5, Q3
417 Lạc Long Quân, P5, Q11
99 Cộng Hòa, P4, Tân Bình
236 Đinh Bộ Lĩnh, P26, Bình Thạnh
14-16 Huỳnh Mẫn Đạt, P1, Q5
60 Nguyễn Thị Thập, Tân Phong, Q7
22 Trương Vĩnh Ký, Tân Thạnh, Tân Phú
366A17 Phan Văn Trị, P5, Gò Vấp
313 Nguyễn Văn Luông, P12, Q6
210 Hoàng Diệu 2, Linh Trung, Thủ Đức
89 Lê Thị Riêng, Thới An, Q12
* Biên Hòa
205 Phạm Văn Thuận, P. Tân Tiến, TP Biên Hòa, Đồng Nai
* Cần Thơ
35 đường 3/2, P. Hưng Lợi, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
* Vũng Tàu
51 Bình Giã, Phường 8, TP Vũng Tàu, Bà Rịa – Vũng Tàu
* Bình Dương
8 Nguyễn Văn Tiết, KP4, P. Hiệp Thành, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương